(Tổ Quốc) - Ngày (9/12), bộ môn bắn tỷ lệ kèo nhà cái trong chương trình Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ VIII năm 2018 đã kết thúc thành công, với kết quả nhất toàn đoàn thuộc về chủ nhà Hà Nội.

Bộ môn bắn tỷ lệ kèo nhà cái thu hút 178 tay tỷ lệ kèo nhà cái nam, nữ. Ảnh: BTC
Môn bắn tỷ lệ kèo nhà cái Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ VIII - 2018 khởi tranh từ ngày 3 – 9/12, tại Trung tâm Huấn luyện Thể thao quốc gia Hà Nội, thu hút 178 tay tỷ lệ kèo nhà cái nam, nữ đến từ 18 đơn vị, tỉnh, thành trong cả nước, gồm: An Giang, Bắc Kạn, Đăk Lăk, Đồng Tháp, Hậu Giang, TP.HCM, Hải Dương, Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Kiên Giang, Phú Thọ, Sóc Trăng, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Trà Vinh, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc.
Tham gia môn bắn tỷ lệ kèo nhà cái tại Đại hội lần này, các tỷ lệ kèo nhà cái thủ đã tranh tài ở các nội dung cá nhân, đôi nam, đôi nữ, đồng đội. Trong đó, ở mỗi nội dung sẽ ứng với các phần thi như sau: tỷ lệ kèo nhà cái 1 dây 15 nội dung, nam toàn năng (70 mét x 2); cự ly 90 mét; cự ly 70 mét; cự ly 50 mét; cự ly 30 mét; cá nhân; đồng đội. Nữ, toàn năng (70 mét x 2); cự ly 70 mét; cự ly 60 mét; cự ly 50 mét; cự ly 30 mét; cá nhân; đồng đội; nội dung đôi nam nữ phối hợp.
Ở phần thi tỷ lệ kèo nhà cái 3 dây: 15 nội dung, nam: toàn năng (50 mét x 2); cự ly 90 mét; cự ly 70 mét; cự ly 50 mét; cự ly 30 mét; cá nhân; đồng đội. Nữ: toàn năng (50 mét x 2); cự ly 70 mét; cự ly 60 mét; cự ly 50 mét; cự ly 30 mét; cá nhân; đồng đội. Đôi nam nữ phối hợp.
Kết thúc bộ môn bắn tỷ lệ kèo nhà cái tại Đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ VIII năm 2018 đã có tổng số 30 HCV, 30 HCB, 30 HCĐ, đặc biệt có 20 kỷ lục được xác lập. Theo đó, Nhất toàn đoàn thuộc về Hà Nội với 8 HCV, 8HCB, 9 HCĐ. Vĩnh Long đừng thứ 2 với 6 HCV, 2 HCB, 6 HCĐ. Đứng thứ 3 là Đoàn Trà Vinh với 4 HCV, 2 HCĐ.
Bảng tổng sắp huy chương môn bắn tỷ lệ kèo nhà cái.
TT | Đơn vị | Vàng | Bạc | Đồng | Phá kỷ lục |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | 8 | 8 | 9 | 2 |
2 | Vĩnh Long | 6 | 2 | 6 | 5 |
3 | Trà Vinh | 4 | 2 | 4 | |
4 | Đắk Lắk | 3 | 2 | 1 | 3 |
5 | An Giang | 3 | 1 | 1 | 1 |
6 | Hải Dương | 2 | 9 | 4 | 3 |
7 | Hải Phòng | 2 | 1 | ||
8 | Vĩnh Phúc | 1 | 1 | 2 | |
9 | Tp HCM | 1 | 1 | ||
10 | Sóc Trăng | 2 | 1 | ||
11 | Quảng Ninh | 2 | |||
12 | Hậu Giang | 1 | |||
13 | Thanh Hóa | 1 | 1 | ||
14 | Phú Thọ | 3 | |||
15 | Thừa Thiên Huế | 1 | |||
16 | Bắc Kạn | ||||
16 | Đồng Tháp | ||||
16 | Kiên Giang |