(Tổ Quốc) - Theo lịch của Bộ GD&ĐT, 17h chiều 5/8, các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn năm 2018 sau khi Bộ chốt kết quả lọc ảo. Báo Điện tử Tổ quốc cập nhật đầy đủ và nhanh nhất điểm chuẩn các học viện, trường đại học thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
1- Điểm chuẩn Trường Đại Học keo nha cai 5 Hà Nội - năm 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
24.75 |
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D78 |
21.75 |
3 |
7810101A |
Du lịch - keo nha cai 5 du lịch |
C00 |
22.25 |
4 |
7810101A |
Du lịch - keo nha cai 5 du lịch |
D01; D78 |
19.25 |
5 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch |
C00 |
23.75 |
6 |
7810101B |
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch |
D01; D78 |
20.75 |
7 |
7810101C |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế |
D01; D78; D96 |
19 |
8 |
7380101 |
Luật |
C00 |
23 |
9 |
7380101 |
Luật |
D01; D96 |
20 |
10 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
23.25 |
11 |
7320101 |
Báo chí |
D01; D78 |
20.25 |
12 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D78; D96 |
20.25 |
13 |
7229040 |
keo nha cai 5 học - Nghiên cứu keo nha cai 5 |
C00 |
19.5 |
14 |
7229040 |
keo nha cai 5 học - Nghiên cứu keo nha cai 5 |
D01; D78 |
18.5 |
15 |
7229040B |
keo nha cai 5 học - keo nha cai 5 truyền thông |
C00 |
21 |
16 |
7229040B |
keo nha cai 5 học - keo nha cai 5 truyền thông |
D01; D78 |
20 |
17 |
7229042A |
QLVH - Chính sách keo nha cai 5 và Quản lý nghệ thuật |
C00 |
18 |
18 |
7229042A |
QLVH - Chính sách keo nha cai 5 và Quản lý nghệ thuật |
D01; D78 |
17 |
19 |
7229042B |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
C00 |
17.75 |
20 |
7229042B |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình |
D01; D78 |
16.75 |
21 |
7229042C |
Quản lý di sản keo nha cai 5 |
C00 |
19 |
22 |
7229042C |
Quản lý di sản keo nha cai 5 |
D01; D78 |
18 |
23 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00 |
17.75 |
24 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D01; D96 |
16.75 |
25 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
19 |
26 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
D01; D96 |
18 |
27 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
C00 |
17.75 |
28 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
D01; D96 |
16.75 |
29 |
7220112 |
keo nha cai 5 các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C00 |
18.5 |
30 |
7220112 |
keo nha cai 5 các dân tộc thiểu số Việt Nam |
D01; D78 |
17.5 |
31 |
7229045 |
Gia đình học |
C00 |
16.5 |
32 |
7229045 |
Gia đình học |
D01; D78 |
15.5 |
33 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00 |
17.25 |
34 |
7320305 |
Bảo tàng học |
D01; D78 |
16.25 |
35 |
7229042D |
QLVH - Biểu diễn âm nhạc |
N00 |
21 |
36 |
7229042E |
QLVH - Đạo diễn sự kiện |
N05 |
21 |
37 |
7229042G |
QLVH - Biên đạo múa đại chúng |
N00 |
23 |
38 |
7220110 |
Sáng tác văn học |
N00 |
21 |
39 |
7810101LT |
Liên thông du lịch |
C00 |
25 |
40 |
7810101LT |
Liên thông du lịch |
D01; D78 |
22 |
41 |
7229042LT |
Liên thông Quản lý keo nha cai 5 |
C00 |
15 |
42 |
7229042LT |
Liên thông Quản lý keo nha cai 5 |
D01; D78 |
24 |
43 |
7320201LT |
Liên thông thư viện |
C00 |
25 |
44 |
7320201LT |
Liên thông thư viện |
D01; D96 |
24 |
2- Điểm chuẩnTrường Đại Học keo nha cai 5 TPHCM - năm 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7220112 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D09, D15 |
21 |
3 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 |
4 |
7320305 |
Bảo tàng học |
C00, D01, D09, D15 |
14 |
5 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00, D01, D09, D15 |
16 |
6 |
7229040A |
keo nha cai 5 học,chuyên ngành keo nha cai 5 Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
17.5 |
7 |
7229040B |
keo nha cai 5 học, chuyên ngành Công nghiệp keo nha cai 5 |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 |
8 |
7229040C |
keo nha cai 5 học, chuyên ngành Truyền thông keo nha cai 5 |
C00, D01, D09, D14 |
19.5 |
9 |
7229042A |
Quản lý keo nha cai 5, chuyên ngành Quản lý hoạt động keo nha cai 5 Xã hội |
C00, D01, D09, D15 |
18 |
10 |
7229042B |
Quản lý keo nha cai 5, chuyên ngành Quản lý Di sản keo nha cai 5 |
C00, D01, D09, D15 |
14 |
11 |
7229042C |
Quản lý keo nha cai 5, chuyên ngành Tổ chức hoạt động keo nha cai 5 Nghệ thuật |
R01, R02, R03, R04 |
19 |
12 |
7229042D |
Quản lý keo nha cai 5, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
R01, R02, R03, R04 |
18 |
13 |
7810103A |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
D01, D09, D10, D15 |
19.5 |
14 |
7810103B |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
C00, D01, D09, D15 |
21.25 |
3- Điểm chuẩnTrường Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam - năm 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
52140222 |
Sư phạm mỹ thuật |
26.25 |
|
2 |
52210103 |
Hội họa Chuyên ngành: - Tranh Lụa - Tranh Sơn dầu - Tranh Sơn mài |
26.25 |
|
3 |
52210104 |
Đồ họa |
27 |
|
4 |
52210105 |
Điêu khắc Chuyên ngành: - Điêu khắc tạo hình - Điêu khắc ứng dụng |
28 |
|
5 |
52210101 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
31.75 |
|
6 |
52210403 |
Thiết kế đồ họa |
25.75 |
Tiếp tục cập nhật...
Phùng Nguyên